VIÊM NHIỄM VÙNG HÀM MẶT
I. CHẨN ĐOÁN: Mô tả
1.1. Chẩn đoán sơ bộ:
1.1.1. Dấu hiệu lâm sàng:
– Vẻ mặt nhiễm trùng: mệt mỏi, hốc hác.
– Sưng nóng đỏ đau vùng mặt.
– Sốt cao, sưng đỏ đau lan tỏa vùng mặt.
– Lưỡi dơ, hôi.
– Há miệng hạn chế, nuốt đau, đôi khi khó thở.
1.1.2. Cận lâm sàng:
– Bạch cầu tăng cao.
– X quang: hình ảnh thấu quang quanh chóp răng (nếu nguyên nhân do răng).
1.2. Chẩn đoán xác định:
– Viêm nhiễm vùng hàm mặt do răng, do chấn thương.
II. ĐIỀU TRỊ:
2.1. Chỉ định: viêm nhiễm vùng hàm mặt.
2.2. Phác đồ điều trị:
– Loại bỏ nguyên nhân.
– Rạch tháo mủ + dẫn lưu -> kháng sinh đồ (nếu có dấu hiệu tụ mủ).
2.3. Thuốc: Tùy thực tế trên lâm sàng, có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.
– Kháng sinh:
• Viêm nhiễm nhẹ:
o Amoxicyline 500mg + clavulanate 125mg (viên nén):
❖ Liều thường dùng cho người lớn và trẻ em lớn hơn 40kg: 1 viên x 3 lần/ngày uống.
❖ Trẻ em dưới 40kg: Liều dùng thông thường 20 mg/ kg/ ngày, chia làm 3 lần uống.
o Hoặc Clindamycin 150mg (viên nang):
❖ Liều thường dùng cho người lớn: 150 – 300mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.
❖ Nhiễm khuẩn nặng: 450mg, uống mỗi 6 giờ 1 lần.
o Viêm nhiễm lan tỏa – nặng:
❖ Cefotaxim 1g/1lọ:
+ Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, liều thường dùng cho người lớn từ 2 – 6 g chia làm 2 hoặc 3 lần, IV.
+ Trẻ em: Liều thường dùng 100 – 150 mg/kg/ngày, chia làm 2 đến 4 lần, IV (tiêm mạch). Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, có thể tăng liều lên đến 200mg/kg/ngày.
❖ Clindamycin 600mg/ lọ – pha thêm 100ml Nacl 9%0 01 lọ – 02 lọ / 24 giờ – TTM XX giọt / 1’ hoặc phối hợp thêm 01 loại kháng sinh gram (-)
❖ Gentamycin 80mg/ ống, 01 ống – 2 ống/24 giờ – TB, hoặc phối hợp thêm nếu do vi trùng yếm khí:
❖ Metronidazol 250mg/ viên: 2 viên X 3 lần/ngày
❖ Hoặc Metronidazol 500mg/ 100 ml/ chai: 1 – 2 chai/ 24 giờ / TTM / 20 phút.
o Kháng viêm:
❖ Methyprednisolone 40 mg/ lọ:
+ Người lớn: 1 lọ -2 lọ/ngày-TM/TB.
+ Trẻ em: 1-2mg/kg/ngày/TM/TB.] o Thuốc giảm đau:
❖ Acetaminophen 500mg/ viên :
+ Người lớn: 1 viên x 3 viên (uống).
+ Trẻ em: 10 – 15mg/ kg/ 4 – 6h, uống.
❖ Hoặc Acetaminophen + codein 530mg/ viên:
+ Người lớn: 1 viên x 3 lần (uống).
❖ Hoặc Diclofenac 75mg/ ống:
+ Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi: 1-2 ống/24h/tiêm bắp.
o Nâng cao thể trạng – bù điện giải – nước trong trường hợp bệnh nhân không ăn uống được:
❖ Lactate Ringet 500ml/ chai: 1 -2 chai/ 24 giờ TTM/XXX giọt/1′
❖ Glucose 5 % 500ml/ chai: 1 -2 chai/ 24 giờ- TTM/XXX giọt/ 1′
❖ Vitamin C 1000mg sủi/ viên: 1 viên / 24 giờ – uống.
❖ Hoặc Vitamin C 500mg/ ống: 1 – 2 ống / 24 giờ – TM.
2.4. Thời gian điều trị:
– Thời gian điều trị 5-7 ngày.
– Theo dõi – chế độ chăm sóc – tái khám:
• Theo dõi dấu hiệu sinh tồn.
• Tình trạng nhiễm trùng.
• Kết hợp – kháng sinh đồ -> điều trị thuốc kháng sinh hợp lý.
• Làm lại xét nghiệm máu sau 05 ngày điều trị (trường hợp nặng).
2.5. Biến chứng – xử lý:
– Nhiễm trùng lan tỏa – > nhiễm trùng máu -> cấy máu.
– Hội chẩn khoa – hội chẩn bệnh viện hoặc liên bệnh viện.