I. CHẨN ĐOÁN:
1.1 Lâm sàng:
– Ấn đau quanh chóp.
– Răng có cảm giác trồi cao, lung lay, cắn đau. Gõ dọc đau nhiều, gõ ngang đau ít. Nướu răng bị viêm đỏ.
– Tủy răng có thể sống hoặc chết (cần thử nhiệt và điện).
1.2 Cận lâm sàng: X-Quang :dây chằng nha chu có thể bình thường hay hơi dày lên
II. ĐIỀU TRỊ
– Tủy còn sống: loại bỏ nguyên nhân (ví dụ điều trị chỉnh khớp cắn).
– Tủy chết: điều trị nội nha (như điều trị hoại tử tủy).
Vật tư tiêu hao |
Thuốc-hóa chất |
|
Mở tủy Lấy tủy hoại tử |
Ly,gants,ống hút nước bọt Các loại mũi khoan Trâm gai các loại |
|
Làm sạch- tạo hình ống tủy |
Trâm dũa các loại Trâm nạo các loại Mũi gate các số Ồng tiêm nhựa bơm rửa |
Dug dịch Dakin 1,5% EDTA(Glyde) |
Băng thuốc |
Côn giấy các số |
Rockle’s, Ca(OH)2 Oxyt kẽm,Eugenol |
Trám bít ống tủy |
Lentulo, lèn côn |
Oxyt kẽm,Eugenol,Endomethasone, AH26 |
Trám phục hồi thân răng (Không hoặc có chốt) |
Mũi khoan chốt Chốt Đai(kim loại ,cellulose), chêm gỗ,tăm bông trám răng,giấy nhám kẽ,giấy cắn,các mũi đánh bóng . |
Xi măng gắn chốt GIC ,GIC LC,Vemi Fuji, Etching, Bonding Composite lỏng ,đặc các màu |
– Thuốc: Tùy thực tế trên lâm sàng có thể lựa chọn thuốc điều trị cho phù hợp.
– Thuốc dùng đường uống ,liều thường dùng cho người lớn:
• Kháng sinh:
❖ Cephalexin 500mg: 1viên x 3 lần/ngày.
❖ Amoxicillin 500mg: 1 viên x 3 lần/ngày.
❖ Spiramycin750000IU + Metronidazole125mg: 2 viên x 3 lần/ngày.
• Kháng viêm:
❖ Prednisone 5mg: 1 viên X 3 lần/ngày.
❖ Dexamethasone 0,5mg: 1 viên X 3 lần/ngày.
❖ Methylprednisolone 16mg: 1 viên/ngày (sáng).
❖ Lysozym 90mg: 1 viên x 3 lần/ngày.
• Giảm đau:
❖ Paracetamol 500mg: 1viên x 3-4 lần/ngày.
• Kháng viêm & giảm đau:
❖ Ibuprophen 200 mg+paracetamol 325mg: 1 viên x 3 lần/ngày Thời gian dùng thuốc từ 5-7 ngày.
III. SAU ĐIỀU TRỊ:
– Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
– Tái khám răng định kỳ.