TT |
Các bệnh truyền nhiễm có Vắc xin tại Việt Nam |
Vắc xin |
Đối tượng |
Lịch tiêm/Uống |
1 |
Bệnh lao |
Vắc xin phòng lao (BCG) |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
1 lần cho trẻ trong vòng 01 tháng sau khi sinh |
2 |
Bệnh bại liệt |
Vắc xin bại liệt uống |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
– Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi |
Trẻ <5 tuổi |
2 lần, cách nhau một tháng (uống trong chiến dịch bổ sung) |
|||
3 |
Bệnh bạch hầu |
Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
– Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi |
Nhắc lại |
|||
4 |
Bệnh ho gà |
Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
– Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi |
Nhắc lại |
|||
5 |
Bệnh uốn ván |
Vắc xin bạch hầu- ho gà- uốn ván |
Trẻ em dưới 1 tuổi |
– Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi |
Trẻ em 18 tháng tuổi |
Nhắc lại |
|||
Vắc xin uốn ván |
Phụ nữ có thai và phụ nữ độ tuổi sinh đẻ (15-35 tuổi) |
– Lần1: tiêm sớm khi có thai lần đầu hoặc trong tuổi sinh đẻ tại vùng nguy cơ cao |
||
6 |
Bệnh sởi |
Vắc xin sởi |
Trẻ em từ 9-18 tháng tuổi |
– Lần 1: khi trẻ 9 tháng tuổi. |
Trẻ 1- 5 tuổi |
01 lần (tiêm trong chiến dịch bổ sung) |
|||
7 |
Bệnh viêm gan vi rút B |
Vắc xin viêm gan B |
Trẻ em <1 tuổi |
– Lần 1: trong vòng 24 giờ sau khi sinh. |
8 |
Bệnh do Hemophilus influenza typ B |
Vắc xin Hib |
Trẻ em < 1 tuổi |
– Lần 1: khi trẻ 2 tháng tuổi |
9 |
Bệnh Viêm não Nhật Bản |
Vắc xin viêm não Nhật Bản |
Trẻ em từ 1 đến 5 tuổi tại vùng lưu hành |
– Lần 1: khi trẻ 1 tuổi |
10 |
Bệnh tả |
Vắc xin tả |
Trẻ em từ 2 đến 5 tuổi tại vùng có dịch/vùng lưu hành nặng |
– Lần 1: cho trẻ 2 tuổi-5 tuổi |
11 |
Bệnh thương hàn |
Vắc xin thương hàn |
Trẻ em từ 2 đến 10 tuổi tại vùng có dịch/vùng lưu hành nặng |
1 lần cho trẻ 2 tuổi – 10 tuổi |